DỊCH VỤ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP | PHÍ DỊCH VỤ | THỜI GIAN (ngày làm việc) | |
1 | Thay đổi tên công ty | 900.000 VND | 5-7 |
2 | Thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty | 900.000 VND | 5-7 |
3 | Thay đổi Ngành nghề kinh doanh | 900.000 VND | 5-7 |
4 | Thay đổi Người đại diện theo pháp luật | 900.000 VND | 5-7 |
5 | Thay đổi thành viên, cổ đông sáng lập, chủ sở hữu công ty | 900.000 VND | 5-7 |
6 | Thay đổi thông tin người đại diện theo pháp luật, thành viên, chủ sở hữu theo thông tin CCCD mới | 900.000 VND | 5-7 |
7 | Thay đổi Thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (số điện thoại, email, website) | 900.000 VND | 5-7 |
8 | Tăng vốn điều lệ | 900.000 VND | 5-7 |
9 | Giảm vốn điều lệ | 1.200.000 VND | 5-7 |
10 | Chuyển đổi loại hình công ty: ● Từ DNTN => Công ty TNHH ● Từ Công ty TNHH 1TV => Công ty TNHH 2TV ● Từ Công ty TNHH 2TV=>Công ty TNHH 1TV ● Từ Công ty TNHH => Công ty Cổ phần ● Từ Công ty Cổ phần => Công ty TNHH |
1.200.000 VND | 7-10 |
11 | Đăng ký xin cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, rách, cháy, hư hỏng. | 900.000 VND | 5-7 |
12 | Đăng ký tạm ngưng hoạt động kinh doanh có thời hạn. | 800.000 VND | 5 |
13 | Thay đổi 3 nội dung trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (không gồm nội dung giảm vốn và đổi loại hình công ty) | 1.200.000 VND | 5-7 |
14 | Thay đổi từ 4 nội dung trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (không gồm nội dung giảm vốn và đổi loại hình công ty) | 1.500.000 VND | 5-7 |
Hãy liên hệ Visioncon theo Hotline: 0908 95 15 79 hoặc 028.6261.5511 để được tư vấn và báo giá các dịch vụ thay đổi theo yêu cầu. |
DỊCH VỤ THÀNH LẬP, THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐK HOẠT ĐỘNG ĐĐKD, CHI NHÁNH, VPĐD | PHÍ DỊCH VỤ | THỜI GIAN (ngày làm việc) | |
1 | Thành lập địa điểm kinh doanh | 900.000 VND | 5-7 |
2 | Thành lập văn phòng đại diện | 900.000 VND | 5-7 |
3 | Thành lập chi nhánh hạch toán phụ thuộc | 900.000 VND | 5-7 |
4 | Thành lập chi nhánh hạch toán độc lập | 1.050.000 VND | 5-7 |
5 | Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đđkd/ chi nhánh/ vpđd | 700.000 VND | 5-7 |
6 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh | 700.000 VND | 5-7 |
CÁC DỊCH VỤ VỀ THUẾ | PHÍ DỊCH VỤ | THỜI GIAN (ngày làm việc) | |
1 | Khai hồ sơ thuế ban đầu (dành cho những công ty mới thành lập). | 500.000 VND | 1 |
2 | Dịch vụ khôi phục hiệu lực mã số thuế do bị cưỡng chế khoá mã số thuế. | 2.000.000 VND | Từ 7 ngày |
3 | Dịch vụ chuyển cơ quan quản lý thuế từ quận/ huyện này sang quận/ huyện khác trong TP.HCM | 2.000.000 VND | Từ 10 ngày |
4 | Dịch vụ chuyển cơ quan quản lý thuế từ HCM đi các tỉnh/ thành khác. | 2.000.000 VND | Từ 10 ngày |
5 | Dịch vụ kê khai và đóng thuế thu nhập cá nhân đối với các hoạt động chuyển nhượng vốn trong công ty. | ● 300.000 VND/cá nhân ● Từ 2 cá nhân trở lên tính 200.000 VND/cá nhân |
1 |
CÁC DỊCH VỤ VỀ BẢO HIỂM | PHÍ DỊCH VỤ | THỜI GIAN (ngày làm việc) |
Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu cho người lao động |
● 1.000.000 VND/lao động
● Từ 2 lao động trở lên tính 500.000 VND/lao động
|
7-10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ thông tin từ khách hàng.
|
Báo giảm lao động (khi kết thúc thời hạn lao động)
|
||
Thực hiện các chế độ bảo hiểm cho người lao động như: thai sản, ốm đau, đổi nơi đăng ký khám, chữa bệnh, cấp lại sổ, thẻ bảo hiểm.
|
||
Đăng ký khai trình lao động
|
DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BẢO HỘ NHÃN HIỆU |
PHÍ DỊCH VỤ
|
THỜI GIAN (ngày làm việc)
|
Tra cứu và nộp đơn đăng ký nhãn hiệu cho 1 nhóm sản phẩm/dịch vụ (tối đa 6 sản phẩm/dịch vụ).
|
2.500.000 VND
|
Tổng thời gian khoảng 12 tháng:
● 2 ngày soạn thảo, nộp hồ sơ hợp lệ.● 1 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ sẽ có quyết định chấp nhận đơn. ● 2 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn sẽ công bố đơn hợp lệ. ● 9 tháng kể từ ngày công bố đơn sẽ cấp văn bằng. |
Tư vấn quy trình và thủ tục đăng ký. | ||
Tư vấn sửa đổi nhãn hiệu sau tra cứu | ||
Soạn thảo, nộp hồ sơ đăng ký nhãn hiệu. | ||
Miễn phí phí dịch vụ nộp lại hồ sơ bảo hộ lần 2 nếu bị từ chối cấp văn bằng (chỉ đóng lệ phí theo nhóm sản phẩm). |
DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ MÃ VẠCH | PHÍ DỊCH VỤ |
THỜI GIAN (ngày làm việc)
|
Đăng ký xin cấp mã số mã vạch: Mã doanh nghiệp GS1 loại 10 số (GCP-10) (phân bổ được cho dưới 100 loại sản phẩm)
|
2.500.000 VND
|
Thời gian cấp mã số tạm thời là 5 ngày, cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số mã vạch là 1 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đăng ký xin cấp mã số mã vạch: Mã doanh nghiệp GS1 loại 9 số (GCP-9) (phân bổ được cho dưới 1.000 loại sản phẩm)
|
2.800.000 VND
|
|
Đăng ký xin cấp mã số mã vạch: Mã doanh nghiệp GS1 loại 8 số (GCP-8) (phân bổ được cho dưới 10.000 loại sản phẩm)
|
3.500.000 VND
|
Ý kiến bạn đọc