Các loại bảo hiểm bắt buộc gồm: bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)
Theo quy định hiện hành, mức đóng BHXH, mức đóng BHYT, mức đóng BHTN đối với lao động Việt Nam được hệ thống theo bảng sau:
Người sử dụng lao động | Người lao động | ||||||||
BHXH | BHYT | BHTN | BHXH | BHYT | BHTN | ||||
Hưu trí - Tử tuất | Ốm đau - Thai sản | Tai nạn LĐ - Bệnh NN | Hưu trí - Tử tuất | Ốm đau - Thai sản | Tai nạn LĐ - Bệnh NN | ||||
14% | 3% | 0,5% | 3% | 1% | 8% | - | - | 1,5% | 1% |
21,5% | 10,5% | ||||||||
TỔNG: 32% |
Căn cứ pháp lý:
- Điều 85, 86 Luật Bảo hiểm xã hội 2014.
- Điều 44, khoản 2 Điều 92 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015.
- Điều 4 Nghị định 58/2020/NĐ-CP.
- Điều 57 Luật việc làm 2013.
- Khoản 1 Điều 18 Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017.
Các loại bảo hiểm bắt buộc gồm: bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)
Theo quy định hiện hành, mức đóng BHXH, mức đóng BHYT, mức đóng BHTN đối với lao động nước ngoài được hệ thống theo bảng sau:
Người sử dụng lao động | Người lao động | ||||||||
BHXH | BHYT | BHTN | BHXH | BHYT | BHTN | ||||
Hưu trí - Tử tuất | Ốm đau - Thai sản | Tai nạn LĐ - Bệnh NN | Hưu trí - Tử tuất | Ốm đau - Thai sản | Tai nạn LĐ - Bệnh NN | ||||
14% | 3% | 0,5% | 3% | - | 8% | - | - | 1,5% | - |
20,5% | 9,5% | ||||||||
TỔNG: 30% |
Căn cứ pháp lý:
- Điều 85, 86 Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- Điều 44, khoản 2 Điều 92 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015.
- Điều 4 Nghị định 58/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 18 Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017
- Điều 2, Khoản 1 Điều 3, Điều 43 Luật việc làm 2013 (người lao động nước ngoài không thuộc đối tượng của Luật việc làm 2013 nên người lao động nước ngoài không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp)
- Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu cho người lao động.
- Báo giảm lao động (khi kết thúc thời hạn lao động).
- Thực hiện các chế độ bảo hiểm cho người lao động như: thai sản, ốm đau, đổi nơi đăng ký khám, chữa bệnh, cấp lại sổ, thẻ bảo hiểm.
- Đăng ký khai trình lao động.
- Bản scan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tin những lao động đề nghị cấp sổ BHXH (Scan CMND hoặc CCCD, sổ hộ khẩu, số điện thoại).
- Mã số BHXH của người lao động (nếu có).
- Bảng lương (nếu có).
==> Tổng chi phí trọn gói: 1.000.000 VND/lao động, Từ 2 lao động trở lên tính 500.000 VND/lao động
==> Tham khảo thêm các gói dịch vụ kế toán tại => BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN
Thời gian hoàn thành dịch vụ đăng ký bảo hiểm xã hội tại Visioncon là 7-10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ thông tin từ khách hàng.
XEM THÊM:
Dịch vụ kế toán trọn gói => TẠI ĐÂY
Dịch vụ kế toán - dịch vụ báo cáo thuế => TẠI ĐÂY
Dịch vụ kế toán - dịch vụ báo cáo tài chính => TẠI ĐÂY
Hãy liên hệ chúng tôi số 0908 95 15 79 hoặc (028) 6261 5511 để được tư vấn dịch vụ kế toán, dịch vụ đăng ký bảo hiểm xã hội cụ thể.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn